Xích gầu nâng 2 dãy
Xích gầu nâng 2 dãy
Xích gầu nâng 2 dãy bao gồm 2 loại gầu NBC và NBH. Mỗi hệ thống sẽ có những đặc điểm riêng biệt phù hợp với từng mục đích sử dụng.
Hệ thống xích gầu nâng 2 dãy NBC
Đây là series hệ thống xích gầu nâng tốc độ thấp phù hợp với từng vật liệu dạng hạt, bột, cục
Có 11 model cơ bản của hệ thống xích gầu nâng NBC series là NBC300A, NBC450A, NBC600A, NBC300B, NBC450B, NBC600B, NBC750B, NBC450C, NBC600C, NBC800C and NBC1000C.
Đối với mỗi Model sẽ cho một vật liệu và một tốc độ khác nhau.
Chiều cao lớn nhất là 55m.
Công suất lớn nhất là 380 m3/giờ.
Bảng thông số kỹ thuật của NBC
NBC
| ||||||
Model
|
Gầu nâng
|
Năng suất
(m3/h) |
Vận tốc xích
(m/s) | |||
Bề rộng gầu
(mm) |
Khoảng cách các gầu
(mm) |
Dung tích gầu
(m3) |
Tỷ lệ nạp liệu
(%) | |||
NBC300A
|
300
|
304,8
|
0,0149
|
70
|
51
|
0,42
|
56
|
0,46
| |||||
64
|
0,52
| |||||
NBC450A
|
450
|
304,8
|
0,0226
|
70
|
80
|
0,42
|
89
|
0,46
| |||||
100
|
0,52
| |||||
NBC600A
|
600
|
304,8
|
0,0298
|
70
|
105
|
0,42
|
118
|
0,46
| |||||
133
|
0,52
| |||||
NBC300B
|
300
|
400
|
0,025
|
70
|
70
|
0,45
|
78
|
0,5
| |||||
88
|
0,56
| |||||
NBC450B
|
450
|
400
|
0,0382
|
70
|
108
|
0,45
|
120
|
0,5
| |||||
134
|
0,56
| |||||
NBC600B
|
600
|
400
|
0,051
|
70
|
144
|
0,45
|
160
|
0,5
| |||||
179
|
0,56
| |||||
NBC750B
|
750
|
400
|
0,0642
|
70
|
182
|
0,45
|
202
|
0,5
| |||||
226
|
0,56
| |||||
NBC450C
|
450
|
500
|
0,0605
|
70
|
134
|
0,44
|
152
|
0,5
| |||||
170
|
0,56
| |||||
NBC600C
|
600
|
500
|
0,0806
|
70
|
178
|
0,44
|
203
|
0,5
| |||||
227
|
0,56
| |||||
NBC800C
|
800
|
500
|
0,108
|
70
|
239
|
0,44
|
272
|
0,5
| |||||
304
|
0,56
| |||||
NBC1000C
|
1000
|
500
|
0,1353
|
70
|
300
|
0,44
|
340
|
0,5
| |||||
381
|
0,56
|
Hệ thống xích gầu nâng 2 dãy NBH
NBH là hệ thống xích gầu nâng tốc độ thấp, phù hợp với vật liệu dạng bột, hạt và cục nhỏ.
Có 19 model cơ bản của hệ thống xích gầu nâng NBH series là NBH300A, NBH450A, NBH600A, NBH300B, NBH450B, NBH600B, NBH750B, NBH450C, NBH600C, NBH800C, NBH1000C, NBH800D, NBH1000D, NBH1200D, NBH1400D, NBH1200E, NBH1400E, NBH1600E, NBH1800E.
Mỗi loại cho vật liệu khác nhau và tốc độ khác nhau.
Tốc độ lớn nhất là 1.3 m/s.
Chiều cao lớn nhất là 65m.
Công suất lớn nhất là 1880 m3/giờ.
Bảng thông số kỹ thuật của NBH
NBH
| ||||||
Model
|
Gầu nâng
|
Năng suất
(m3/h) |
Vận tốc xích
(m/s) | |||
Bề rộng gầu
(mm) |
Khoảng cách các gầu
(mm) |
Dung tích gầu
(m3) |
Tỷ lệ nạp liệu
(%) | |||
NBH300A
|
300
|
304,8
|
0,0149
|
75
|
103
|
0,78
|
115
|
0,87
| |||||
128
|
0,97
| |||||
NBH450A
|
450
|
304,8
|
0,0226
|
75
|
161
|
0,78
|
180
|
0,87
| |||||
200
|
0,97
| |||||
NBH600A
|
600
|
304,8
|
0,0298
|
75
|
212
|
0,78
|
238
|
0,87
| |||||
264
|
0,97
| |||||
NBH300B
|
300
|
400
|
0,025
|
70
|
103
|
0,66
|
116
|
0,74
| |||||
131
|
0,83
| |||||
0,028
|
75
|
157
|
0,83
| |||
177
|
0,94
| |||||
199
|
1,05
| |||||
NBH450B
|
450
|
400
|
0,0382
|
70
|
158
|
0,66
|
178
|
0,74
| |||||
200
|
0,83
| |||||
0,042
|
75
|
236
|
0,83
| |||
266
|
0,94
| |||||
299
|
1,05
| |||||
NBH600B
|
600
|
400
|
0,051
|
70
|
211
|
0,66
|
237
|
0,74
| |||||
267
|
0,83
| |||||
0,056
|
75
|
314
|
0,83
| |||
354
|
0,94
| |||||
399
|
1,05
| |||||
NBH750B
|
750
|
400
|
0,0642
|
70
|
265
|
0,66
|
299
|
0,74
| |||||
336
|
0,83
| |||||
0,07
|
75
|
393
|
0,83
| |||
443
|
0,94
| |||||
499
|
1,05
|
Có thể thấy 2 loại dãy xích này có các thông số kỹ thuật khác nhau. Tuy nhiên chúng đều phù hợp với vật liệu dạng bột, hạt và cục.
Mỗi loại sẽ có những chiều cao và tốc độ khác nhau. Đối với NBH có công suất lớn hơn so với NBC. Vì vậy, nếu muốn biết loại nào phù hợp với mục đích sử dụng hãy tìm hiểu và cân nhắc kỹ trước khi mua.
Trên đây là những thông số kỹ thuật của xích gầu nâng 2 dãy mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng thông qua bài viết này giúp bạn có thêm những thông tin bổ ích để phục vụ cho công việc mình tốt nhất.
Xích gầu nâng 2 dãy
Reviewed by Tường.nv
on
23:17
Rating:

Không có nhận xét nào: